Weapons (Vũ khí) là những vật phẩm có thể sử dụng để tấn công NPCs và người chơi. Có hai loại Vũ khí là Vũ khí cận chiến và Vũ khí tầm xa. Với tất cà các loại vũ khí, tấn công vào đầu sẽ gây ra lượng sát thương cao hơn rất nhiều
Melee Weapons (Vũ khí cận chiến)
Có hai lớp vũ khí cận chiến là: Không nhọn và Nhọn. Lớp nhọn đặc biệt hơn là có thể gây chảy máu. Mặc dù khá kỳ quặc là Bat cũng có thể gây chảy máu. Mỗi một loại vũ khí cận chiến đều có tốc độ đánh , sát thương và tầm đánh khác nhau. Vũ khí cận chiến còn có 2 kiểu tấn công là: Đánh thường (chuột trái) không tốn Sức lực, trong khi kiểu Đánh mạnh (Chuột phải) tốn 10% sức lực (khi chưa nâng skill) và gây lượng sát thương gấp 2 lần.
Tên vũ khí | Loại | Sát thương (%)1 | Trọng lượng (kg) | Tầm đánh | Tốc độ | Độ hiếm2 | Nhóm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bàn tay | Không nhọn | 5-10 | 0 | Rất ngắn | Nhanh | A | Có sẵn |
Baseball Bat | Không nhọn | 45 | 0.35 | Dài | Nhanh | U | Civilian |
Butcher Knife | Nhọn | 35 | 0.25 | Ngắn | Rất nhanh | R | Civilian |
Crowbar | Không nhọn | 30 | 0.5 | Ngắn | Nhanh | C | Civilian |
Frying Pan | Không nhọn | 35 | 0.4 | Trung bình | Nhanh | U | Civilian |
Golf Club | Không nhọn | 50 | 0.3 | Dài | Chậm | C | Civilian |
Hammer | Không nhọn | 25 | 1 | Trung bình | Nhanh | U | Civilian |
Katana | Nhọn | 60 | 0.3 | Dài | Nhanh | R | Civilian |
Kitchen Knife | Nhọn | 40 | 0.25 | Ngắn | Rất nhanh | U | Civilian |
Machete | Nhọn | 50 | 0.25 | Trung bình | Trung bình | C | Civilian |
Police Baton | Không nhọn | 30 | 0.2 | Ngắn | Nhanh | U | Civilian |
Tree Branch | Không nhọn | 25 | 0.15 | Trung bình | Nhanh | H,CR | Trong tự nhiên |
Axe | Nhọn | 60 | 1 | Dài | Chậm | C | Lumberjack3 |
Chainsaw | Nhọn | 8 | 0.6 | Trung bình | Liên tục | R | Lumberjack3 |
Fire Axe | Nhọn | 70 | 0.8 | Dài | Hơi chậm | U | Lumberjack3 |
Pick | Nhọn | 60 | 1 | Dài | Chậm | C | Miner4 |
Sledgehammer | Không nhọn | 100 | 0.35 | Dài | Chậm | R | Demolition5 |
Blowtorch | Fire | 4 | 0.3 | Rất ngắn | Liên tục | U | Repair6 |
Handsaw | Nhọn | 26 | 0.20 | Ngắn | Chậm | R | Saw7 |
Pocket Knife | Nhọn | 35 | 0.3 | Ngắn | Rất nhanh | C | Sharpener8 |
Handlamp | Không nhọn | 10 | 0.1 | Ngắn | Nhanh | CR | Light9 |
Torch | Không nhọn | 10 | 0.3 | Ngắn | Nhanh | C | Light9 |
Bayonet | Nhọn | 40 | 0.2 | Ngắn | Nhanh | VR | Tactical10 |
Ranged Weapons (Vũ khí tầm xa)
Vũ khí tầm xa là những vũ khí bắn đạn tới tầm xa. Có nhiều lớp Vũ khí tầm xa như: , , Cung tên, , , , . Mỗi loại vũ khí có sự khác nhau về độ sát thương, tầm bắn, độ giật, khả năng lắp phụ kiện và loại đạn sử dụng. Tuỳ loại súng có thể lắp tối đa 3 loại phụ kiện là: Nòng súng, Kính ngắm, và Phụ kiện tác chiến.
Tên vũ khí | Loại | Sát thương (%) | Tầm bắn (meters) | Trọng lượng (kg) | Đạn trong 1 băng | Độ hiếm | Độ hiếm của đạn/băng đạn | Nhóm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Colt | Súng lục | 34 | 100 | 1 | 7 | C | C | Civilian |
Berette | Súng lục | 35 | 100 | 1 | 13 | U | U | Police |
Magnum | Súng lục | 65 | 50 | 0.7 | 6 | U | C | Civilian |
Desert Falcon | Súng lục | 67 | 60 | 1.5 | 7 | U | U | Military |
Lever Action | Shotgun | (16X12) | 15 | 1.5 | 4 | U | C/R/U | Civilian |
Double Barrel | Shotgun | (20X12) | 20 | 0.8 | 2 | U | C/R/U | Civilian |
Novuh | Shotgun | (18X12) | 20 | 1.2 | 5 | R | C/R/U | Police |
Mosen | Súng trường | 90 | 300 | 0.9 | 5 | R | U | Militia |
Outfield | Súng trường | 85 | 325 | 1 | 5 | C | U | Civilian |
Maplestrike | Súng trường tấn công | 81 | 400 | 3.5 | 30-20-100 | U | U/R/R | Military |
Swissgewehr | Súng trường tấn công | 81 | 400 | 3 | 30-20-100 | R | U/R/R | Police |
Zubeknakov | Súng trường tấn công | 81 | 400 | 2.5 | 30-75 | R | R | Militia |
Uzy | Tiểu liên | 31 | 200 | 1.5 | 40 | R | U | Militia |
Proninety | Tiểu liên | 36 | 250 | 1.25 | 50 | R | R | Military |
Matamorez | Súng trường bắn tỉa | 99 | 350 | 3 | 10 | R | VR | Militia |
Timberwolf | Súng trường bắn tỉa | 115 | 400.1 | 4 | 8-6 | ER | R | Military |
Longbow | Cung tên | 70 | 200 | 0.5 | 1 | U, CR | C,CR | Civilian |
Crossbow | Cung tên | 99 | 150 | 1.5 | 1 | R | C,CR | Civilian |
Compound Bow | Cung tên | 99 | 200 | 1 | 1 | R | C,CR | Civilian |
Ghi chú
Sát thương
Sát thương chuẩn của game (nếu theo bảng trên thì là sát thương khi Headshot). Nhưng lượng sát thương có thể giảm tuỳ vào skill của đối tượng, lượng máu và giáp.
Độ hiếm
Độ hiếm của mỗi loại vũ khí được viết tắt bằng 1 chữ cái, theo như bảng dưới đây
Viết tắt | Ghi chú |
---|---|
A | Luôn có |
H | Có thể khai thác |
CR | Có thể chế tạo |
C | Phổ biến |
U | Không phổ biến |
R | Hiếm |
VR | Rất hiếm |
ER | Cực hiếm |
Đối với vũ khí, nếu co nhiều mã chữ cái hơn, như là X,X, thì có nghĩa là có nhiều cách để có được nó hơn.
Đối với phần đạn cho vũ khí tầm xa, Shotguns có 3 mã X/X/X thì: Mã đầu tiên là cho Buckshot, mã thứ hai cho Slug, mã thứ ba cho Shells (mặc dù không phải đạn nhưng được dùng để chế tạo ra đạn).
Nhóm
Ngoài việc sử dụng làm vũ khí cận chiến, các vật phẩm có nhóm này sẽ có thêm chức năng đặc biệt khác.
Nhóm | Ghi chú |
---|---|
Civilian | Vật phẩm thuộc nhóm này thường tìm thấy trong khu vực dân cư. |
Militia | Vật phẩm thuộc nhóm này thường tìm thấy trong khu vực dân cư có vũ trang. |
Police | Vật phẩm thuộc nhóm này thường tìm thấy trong khu vực Cảnh sát. |
Military | Vật phẩm thuộc nhóm này thường tìm thấy trong khu vực Quân đội. |
Lumberjack | Vật phẩm thuộc nhóm này có thể sử dụng để chặt cây lấy gỗ. |
Miner | Vật phẩm thuộc nhóm này có thể sử dụng để khai thác đá từ các tảng đá. |
Demolition | Vật phẩm thuộc nhóm này có thể sử dụng để phá huỷ công trình người chơi tạo ra. |
Repair | Vật phẩm thuộc nhóm này có thể sử dụng để sửa chữa phương tiện. |
Saw | Vật phẩm thuộc nhóm này có thể sử dụng để cưa Boards thành Sticks, Cloth thành Rope, và Scrap Metal thành Wire. |
Sharpener | Vật phẩm thuộc nhóm này có thể sử dụng để chế tạo ra Wooden Spikes. |
Light | Vật phẩm thuộc nhóm này có thể sử dụng để sử dụng chiếu sáng. |
Tactical | Vật phẩm thuộc nhóm này BLAH BLAH BLUR BURR BUH BU BU BO BO... Bleh bleh |
|