Unturned VN Wiki
Advertisement

Weapons (Vũ khí) là những vật phẩm có thể sử dụng để tấn công NPCs và người chơi. Có hai loại Vũ khí là Vũ khí cận chiếnVũ khí tầm xa. Với tất cà các loại vũ khí, tấn công vào đầu sẽ gây ra lượng sát thương cao hơn rất nhiều

Melee Weapons (Vũ khí cận chiến)

Có hai lớp vũ khí cận chiến là: Không nhọnNhọn. Lớp nhọn đặc biệt hơn là có thể gây chảy máu. Mặc dù khá kỳ quặc là Bat cũng có thể gây chảy máu. Mỗi một loại vũ khí cận chiến đều có tốc độ đánh , sát thương và tầm đánh khác nhau. Vũ khí cận chiến còn có 2 kiểu tấn công là: Đánh thường (chuột trái) không tốn Sức lực, trong khi kiểu Đánh mạnh (Chuột phải) tốn 10% sức lực (khi chưa nâng skill) và gây lượng sát thương gấp 2 lần.

Tên vũ khí Loại Sát thương (%)1 Trọng lượng (kg) Tầm đánh Tốc độ Độ hiếm2 Nhóm
Bàn tay Không nhọn 5-10 0 Rất ngắn Nhanh A Có sẵn
Baseball Bat Không nhọn 45 0.35 Dài Nhanh U Civilian
Butcher Knife Nhọn 35 0.25 Ngắn Rất nhanh R Civilian
Crowbar Không nhọn 30 0.5 Ngắn Nhanh C Civilian
Frying Pan Không nhọn 35 0.4 Trung bình Nhanh U Civilian
Golf Club Không nhọn 50 0.3 Dài Chậm C Civilian
Hammer Không nhọn 25 1 Trung bình Nhanh U Civilian
Katana Nhọn 60 0.3 Dài Nhanh R Civilian
Kitchen Knife Nhọn 40 0.25 Ngắn Rất nhanh U Civilian
Machete Nhọn 50 0.25 Trung bình Trung bình C Civilian
Police Baton Không nhọn 30 0.2 Ngắn Nhanh U Civilian
Tree Branch Không nhọn 25 0.15 Trung bình Nhanh H,CR Trong tự nhiên
Axe Nhọn 60 1 Dài Chậm C Lumberjack3
Chainsaw Nhọn 8 0.6 Trung bình Liên tục R Lumberjack3
Fire Axe Nhọn 70 0.8 Dài Hơi chậm U Lumberjack3
Pick Nhọn 60 1 Dài Chậm C Miner4
Sledgehammer Không nhọn 100 0.35 Dài Chậm R Demolition5
Blowtorch Fire 4 0.3 Rất ngắn Liên tục U Repair6
Handsaw Nhọn 26 0.20 Ngắn Chậm R Saw7
Pocket Knife Nhọn 35 0.3 Ngắn Rất nhanh C Sharpener8
Handlamp Không nhọn 10 0.1 Ngắn Nhanh CR Light9
Torch Không nhọn 10 0.3 Ngắn Nhanh C Light9
Bayonet Nhọn 40 0.2 Ngắn Nhanh VR Tactical10

Ranged Weapons (Vũ khí tầm xa)

Vũ khí tầm xa là những vũ khí bắn đạn tới tầm xa. Có nhiều lớp Vũ khí tầm xa như: , , Cung tên, , , , . Mỗi loại vũ khí có sự khác nhau về độ sát thương, tầm bắn, độ giật, khả năng lắp phụ kiện và loại đạn sử dụng. Tuỳ loại súng có thể lắp tối đa 3 loại phụ kiện là: Nòng súng, Kính ngắm, và Phụ kiện tác chiến.

Tên vũ khí Loại Sát thương (%) Tầm bắn (meters) Trọng lượng (kg) Đạn trong 1 băng Độ hiếm Độ hiếm của đạn/băng đạn Nhóm
Colt Súng lục 34 100 1 7 C C Civilian
Berette Súng lục 35 100 1 13 U U Police
Magnum Súng lục 65 50 0.7 6 U C Civilian
Desert Falcon Súng lục 67 60 1.5 7 U U Military
Lever Action Shotgun (16X12) 15 1.5 4 U C/R/U Civilian
Double Barrel Shotgun (20X12) 20 0.8 2 U C/R/U Civilian
Novuh Shotgun (18X12) 20 1.2 5 R C/R/U Police
Mosen Súng trường 90 300 0.9 5 R U Militia
Outfield Súng trường 85 325 1 5 C U Civilian
Maplestrike Súng trường tấn công 81 400 3.5 30-20-100 U U/R/R Military
Swissgewehr Súng trường tấn công 81 400 3 30-20-100 R U/R/R Police
Zubeknakov Súng trường tấn công 81 400 2.5 30-75 R R Militia
Uzy Tiểu liên 31 200 1.5 40 R U Militia
Proninety Tiểu liên 36 250 1.25 50 R R Military
Matamorez Súng trường bắn tỉa 99 350 3 10 R VR Militia
Timberwolf Súng trường bắn tỉa 115 400.1 4 8-6 ER R Military
Longbow Cung tên 70 200 0.5 1 U, CR C,CR Civilian
Crossbow Cung tên 99 150 1.5 1 R C,CR Civilian
Compound Bow Cung tên 99 200 1 1 R C,CR Civilian


Ghi chú

Sát thương

Sát thương chuẩn của game (nếu theo bảng trên thì là sát thương khi Headshot). Nhưng lượng sát thương có thể giảm tuỳ vào skill của đối tượng, lượng máu và giáp.

Độ hiếm

Độ hiếm của mỗi loại vũ khí được viết tắt bằng 1 chữ cái, theo như bảng dưới đây

Viết tắt Ghi chú
A Luôn có
H Có thể khai thác
CR Có thể chế tạo
C Phổ biến
U Không phổ biến
R Hiếm
VR Rất hiếm
ER Cực hiếm

Đối với vũ khí, nếu co nhiều mã chữ cái hơn, như là X,X, thì có nghĩa là có nhiều cách để có được nó hơn.

Đối với phần đạn cho vũ khí tầm xa, Shotguns có 3 mã X/X/X thì: Mã đầu tiên là cho Buckshot, mã thứ hai cho Slug, mã thứ ba cho Shells (mặc dù không phải đạn nhưng được dùng để chế tạo ra đạn).


Nhóm

Ngoài việc sử dụng làm vũ khí cận chiến, các vật phẩm có nhóm này sẽ có thêm chức năng đặc biệt khác.

Nhóm Ghi chú
Civilian Vật phẩm thuộc nhóm này thường tìm thấy trong khu vực dân cư.
Militia Vật phẩm thuộc nhóm này thường tìm thấy trong khu vực dân cư có vũ trang.
Police Vật phẩm thuộc nhóm này thường tìm thấy trong khu vực Cảnh sát.
Military Vật phẩm thuộc nhóm này thường tìm thấy trong khu vực Quân đội.
Lumberjack Vật phẩm thuộc nhóm này có thể sử dụng để chặt cây lấy gỗ.
Miner Vật phẩm thuộc nhóm này có thể sử dụng để khai thác đá từ các tảng đá.
Demolition Vật phẩm thuộc nhóm này có thể sử dụng để phá huỷ công trình người chơi tạo ra.
Repair Vật phẩm thuộc nhóm này có thể sử dụng để sửa chữa phương tiện.
Saw Vật phẩm thuộc nhóm này có thể sử dụng để cưa Boards thành Sticks, Cloth thành Rope, và Scrap Metal thành Wire.
Sharpener Vật phẩm thuộc nhóm này có thể sử dụng để chế tạo ra Wooden Spikes.
Light Vật phẩm thuộc nhóm này có thể sử dụng để sử dụng chiếu sáng.
Tactical Vật phẩm thuộc nhóm này BLAH BLAH BLUR BURR BUH BU BU BO BO... Bleh bleh
Advertisement